Biên Bản & Nghị Quyết Đại Hội Đồng Cổ Đông ngày 28/05/2010

TỔNG CT PHÁT TRIỂN KCN 
CÔNG TY CP SƠN ĐỒNG NAI
Số: 01/BB-SDN/ĐHCĐ2010    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
--------o0o--------    
BIÊN BẢN HỌP
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN NĂM 2010
BẦU HĐQT VÀ BAN KIỂM SOÁT NHIỆM KỲ III (2010-2014)

-    Hôm nay, vào hồi 8h35 ngày 28 tháng 05 năm 2010  tại Công ty Cổ Phần Sơn Đồng Nai, địa chỉ: Đường 7, KCN Biên Hòa I, Phường An Bình, TP.Biên Hòa, Đồng Nai, tiến hành Đại hội Đồng Cổ đông thường niên năm 2010.
NỘI DUNG ĐẠI HỘI:
I. THÔNG QUA BIÊN BẢN KIỂM TRA TƯ CÁCH ĐẠI BIỂU:
Ông Trịnh Minh Trương – Ban Tổ chức Đại hội báo cáo:
1.1    Lý do triệu tập: Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2010.
1.2    Thành phần tham dự:
-    Hội đồng Quản trị Công ty Cổ Phần Sơn Đồng Nai.
-    Ban Kiểm soát Công ty.
-    Cổ đông Công ty, và Đại biểu khách mời.
1.3    Thông báo kết quả đạt điều kiện tiến hành Đại hội.
-    Tổng số cổ phần cĩ quyền biểu quyết Cơng ty pht hnh l: 1.349.641 cổ phần 
-    Tổng số Cổ đông mời tham dự: 377 Cổ đông, đại diện cho 1.349.641 cổ phần có quyền biểu quyết Công ty.
-    Tổng số Cổ đông tham dự: có 29 Cổ đông đại diện cho 1.236.530 cổ phần, chiếm tỷ lệ 91,62% vốn điều lệ:
+ Trong đó:
-    Có 26 Cổ đông trực tiếp tham dự đại diện cho:1.211.859 cổ phần tương đương với:89,79% vốn điều lệ.
-    Có 03 đại biểu được ủy quyền tham dự, đại diện cho: 24.671 cổ phần, tương đương với 1.83% vốn điều lệ.
II. GIỚI THIỆU ĐOÀN CHỦ TỊCH, CHỦ TỌA ĐẠI HỘI, BAN THƯ KÝ, THÔNG QUA QUY CHẾ VÀ CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỘI:
1.     Đoàn Chủ tịch:
+ Ông Vũ Đức Đan          – Chủ tịch HĐQT- Chủ Tọa Đại hội.
+ Ông Nguyễn Phi Hùng – P.Chủ tịch HĐQT
+ Bà Huỳnh Ngọc Hiếu   – Ủy viên HĐQT
2.     Ban thư ký:
+ Ông Nguyễn Đức Nhiễn
+ Ông Nguyễn Duy Phước Hà
3.    Thông qua chương trình Đại hội.
Ông Vũ Đức Đan – Chủ tịch HĐQT
-    Có văn bản Chương trình Đại hội Cổ đông thường niên 2010 kèm theo.
-    Đại hội nhất trí với chương trình đã nêu. Không có ý kiến gì khác về chương trình.
4.    Thông qua qui chế Đại Hội đồng Cổ đông..
Ông Trịnh Minh Trương – TB Tổ chức Đại hội:
-    Có văn bản hướng dẫn cách thức biểu quyết tại Đại hội Cổ đông thường niên năm 2010 kèm theo.
-    Đại hội nhất trí. Không có ý kiến gì khác về cách biểu quyết.
III. CÁC BÁO CÁO TẠI ĐẠI HỘI:
1.    Ông Vũ Đức Đan – Chủ tịch HĐQT- Giám đốc Công ty.
-    Báo cáo của Hội đồng Quản trị về kết quả Sản xuất Kinh doanh, Quản lý điều hành năm 2009. Kế hoạch Sản xuất Kinh doanh 2010.
-    Báo cáo tổng kết hoạt động của HĐQT nhiệm kỳ II (2005-2009) và phương hướng hoạt động nhiệm kỳ III (2010-2014).
-    Tờ trình chính sách cổ tức năm 2010.
-    Thù lao, tiền thưởng hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của HĐQT và Ban kiểm soát năm 2010.
-    Tờ trình Chủ tịch HĐQT là Giám đốc Công ty.
-    Thông qua tờ trình chọn đơn vị kiểm toán năm 2010.
2.    Bà Huỳnh Ngọc Hiếu – Ủy viên HĐQT- KTT:
-    Báo cáo tài chính năm 2009 ( đã kiểm toán )
3.    Ông Nguyễn Phi Hùng – P.Chủ tịch HĐQT – P.Giám đốc Công ty.
-    Thông qua tờ trình phân phối quỹ và dự kiến chi trả thêm cổ tức của năm 2009.
-    Thông qua tờ trình quyết toán thù lao HĐQT-BKS và Ban điều hành năm 2009.
-    Thông qua tờ trình V/v: Phát hành cổ phiếu tăng vốn điều lệ của Công ty.
4.    Bà Lê Thị Bích Loan – TBKS
-    Báo cáo của Ban kiểm soát về tình hình Công ty năm 2009 và nhiệm kỳ II (2005-2009).
IV. CÁC Ý KIẾN THAM GIA PHÁT BIỂU TẠI ĐẠI HỘI CỔ ĐÔNG:
1. Bà Phạm Thị Hồng Đại diện cho CTy Phát Triển  Khu Công Nghiệp Biên Hòa phát biểu :
    - Căn cứ vào tờ trình phân phối quỹ năm 2009 và kế hoạch năm sản xuất kinh doanh năm 2010 mà Công Ty Cổ phần Sơn Đồng Nai Xây Dựng sẽ không đảm bảo chi trả cổ tức cho các cổ đông theo chính sách chi trả cổ tức năm 2010. Đề nghị Công Ty xây dựng lại cho phù hợp.
2. Ông Vũ Đức Đan  Chủ Tịch Hội  Đồng Quản Trị tiếp nhận và cho bộ phận nghiệp vụ căn cứ vào tình  hình thực tế đã thực hiện  được trong 4 tháng qua, kiểm tra xây dựng lại kế hoạch lợi nhuận năm 2010 cho phù hợp trình trước Đại Hội.
V. CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC BIỂU QUYẾT VÀ THÔNG QUA:
1. Thông qua kết quả Sản xuất Kinh doanh, Quản lý điều hành năm 2009:
+ Doanh thu thực hiện năm 2009 : 60.470. 682.846, đồng
+ Lợi nhuận trước thuế thực hiện:    5.426.168.151, đồng
+ Lợi nhuận sau thuế                   :    5.116.441.868, đồng
-    Số cổ phần nhất trí              : 1.236.530  Cổ phần, đạt tỷ lệ 100 %.
-    Số cổ phần không nhất trí   : 0 Cổ phần, đạt tỷ lệ 0 %.
-    Số cổ phần không có ý kiến: 0 Cổ phần, đạt tỷ lệ 0 %.
2. Thông qua Kế hoạch Sản xuất Kinh doanh năm 2010.
+ Tổng doanh thu        : 60.337. 000.000 đồng
+ Lợi nhuận trước thuế     :   4.500.000.000 đồng
+ Nộp ngân sách        : 15.900.000.000 đồng
-    Số cổ phần nhất trí              : 1.236.530  Cổ phần, đạt tỷ lệ 100 %.
-    Số cổ phần không nhất trí   : 0 Cổ phần, đạt tỷ lệ 0 %.
-    Số cổ phần không có ý kiến: 0 Cổ phần, đạt tỷ lệ 0 %.
3. Thông qua Báo cáo tổng kết hoạt động của HĐQT nhiệm kỳ II (2005-2009) và phương hướng hoạt động nhiệm kỳ III(2010-2014):
Kết quả hoạt động của HĐQT nhiệm kỳ II(2005-2009)
STT    CÁC CHỈ TIÊU    ĐVT    2005    2006    2007    2008    2009    Tốc độ tăng trưởng b/q    
1    Vốn điều lệ    Tr.đ    11.400    11.400    11.400    13.496    13.496    4%    
2    Doanh thu thuần    Tr.đ    42.314    45.140    49.113    59.701    60.470    8%    
3    Sản lượng     Tấn    7.026    7.835    8.424    9.803    9.645    7%    
4    Lợi nhuận trước thuế    tr/đ    3.530    2.568    3.591    3.852    5.426    12%    
5    Lợi nhuận sau thuế    tr/đ    3.263    2.452    3.322    3.580    5.116    12%    
6    Cổ tức    % / CP    12%    15%    18,4%    16%    25%    18%    
7    Nộp ngân sách    tr/đ    10.653    10.609    12.598    15.052    14.186    6%    
8    Thu nhập b/q CBCNV    trđ/ng    3,12    3,38    3,82    4,59    4,50    8%    
8    Đầu tư        375    249    256    2.771    1.650    182%    
Phương hướng hoạt động nhiệm kỳ III(2010-2014):
STT    Chỉ tiêu    ĐVT    2010    2011    2012    2013    2014    
1    GTSL Công nghiệp    Tr.đ    233.005    242.145    253.684    263.593    277.657    
2    Doanh thu     “    60.337    63.500    67.300    70.700    75.000    
3    Sản lượng     Tấn    10.600    11.180    11.850    12.430    13.200    
4    Nộp ngân sách    Tr.đ    15.900    16.700    17.500    18.400    19.300    
5    Lợi nhuận trước thuế    Tr/đ    4.500    4.300    4.600    4.900    5.100    
6    Cổ tức    % / năm    15    16    16    18    18    
7    Thu nhập của CBCNV    Trđ/tháng    5,20    5,40    5,45    5,50    5,60    
8    Tỷ suất LN / vốn điều lệ    %    30    28    30    32    34    
9    Tỷ suất LN / vốn NN    %    99    94    101    107    112    
Ban kiểm soát nhận xét xây dựng kế hoạch lợi nhuận năm 2010 chưa phù hợp do đó đã đề nghị HĐQT chỉnh sửa.
-    Số cổ phần nhất trí              : 1.236.530 Cổ phần, đạt tỷ lệ 100%.
-    Số cổ phần không nhất trí   :               Cổ phần, đạt tỷ lệ ………%.
-    Số cổ phần không có ý kiến:              Cổ phần, đạt tỷ lệ ………%.
4. Thông qua báo cáo tài chính năm 2009; toàn bộ nội dung đã được kiểm toán như sau:
+ Bảng cân đối kế toán
+ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
+ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
+ Thuyết minh báo cáo tài chính
-    Số cổ phần nhất trí              : 1.236.530 Cổ phần, đạt tỷ lệ 100%.
-    Số cổ phần không nhất trí   :               Cổ phần, đạt tỷ lệ ………%.
-    Số cổ phần không có ý kiến:              Cổ phần, đạt tỷ lệ ………%.
5. Thông qua phân phối quỹ và dự kiến chi trả thêm cổ tức của năm 2009.

Chỉ tiêu    Dư Kiến ban đầu  11%    Phương án 1   10%    Phương án 2   6%    
Lợi nhuận sau thuế năm 2009    5.116.441.868    5.116.441.868    5.116.441.868    
TTNDN được miễn giảm bổ sung quỹ đầu tư    385.514.722    385.514.722    385.514.722    
Lợi nhuận phân phối các quỹ    4.730.927.146    4.730.927.146    4.730.927.146    
- Qũy đầu tư phát triển    10%      473.092.715    473.092.715    473.092.715    
- Quỹ dự trữ vốn điều lệ  5%        236.546.357    236.546.357    
- Qũy dự phòng tài chính 5%     236.546.357    236.546.357    236.546.357    
- Qũy khen thưởng  8% (TĐ đó thưởng CH, ĐL: 3%)    378.474.172    378.474.172    378.474.172    
- Qũy phúc lợi  6% (Trong đó Qũy xã hội: 1%)    283.855.629    283.855.629    283.855.629    
- Thưởng Ban điều hành     47.309.271    47.309.271    47.309.271    
- Thưởng HĐQT + BKS            162.000.000    162.000.000    162.000.000    
- Cổ tức năm 2009 đã chi :    1.889.497.400    1.889.497.400    1.889.497.400    
- Lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi phân phối    1.260.151.602    1.023.605.245    1.260.151.602    
- LN sau thuế năm 2008 còn laị chuyển sang    418.223.560    418.223.560    418.223.560    
- Tổng lợi nhuận sau thuế còn lại    1.678.375.162    1.441.828.805    1.441.828.805    
- Đề nghị chi trả thêm cổ tức 2009     1.484.605.100    1.349.610.000    809.784.600    
- Tổng lợi nhuận còn lại sau khi  chi thêm cổ tức    193.770.062    92.187.805    632.044.205    
 Thông qua biểu quyết Phương án 1 chi trả cổ tức bổ sung 10%
-    Số cổ phần nhất trí              : 698.021 Cổ phần, đạt tỷ lệ  56,45%.
-    Số cổ phần không nhất trí  :  538.509 Cổ phần, đạt tỷ lệ  43,55%.
-    Số cổ phần không có ý kiến:              Cổ phần, đạt tỷ lệ  ………%.
Căn cứ và điều  20 điều lệ Công Ty Cổ Phần Sơn Đồng Nai ngày 7 tháng 6 năm 2008. khi biểu quyết tại ĐHĐCĐ các vấn đề sẻ được thông qua khi có từ 65% trỡ lean, trên tổng số phiếu bầu của các cổ đông có quyền biểu quyết có mặt trực tiếp hoặc đại diện ủy quyền. Do đó Đại hội tiếp tục  thông quan phương án 2.
Thông qua biểu quyết Phương án 2 chi trả cổ tức bổ sung 6%
-    Số cổ phần nhất trí              : 1.115.492 Cổ phần, đạt tỷ lệ 90,21%.
-    Số cổ phần không nhất trí  :                   Cổ phần, đạt tỷ lệ  ……….%.
-    Số cổ phần không có ý kiến:   121.038  Cổ phần, đạt tỷ lệ  9,79%.
 6. Thông qua quyết toán thù lao HĐQT-BKS và Ban điều hành năm 2009.
+ Thù lao của HĐQT                                                        :   94.618.000 đồng
+ Thưởng HĐQT, Ban Kiểm Soát và Ban Điều Hành     : 162.000.000 đồng
+ Thưởng Ban điều hành 1% /LNST                                :   47.309.271 đồng
-    Số cổ phần nhất trí              : 1.236.530 Cổ phần, đạt tỷ lệ 100%.
-    Số cổ phần không nhất trí   :               Cổ phần, đạt tỷ lệ ………%.
-    Số cổ phần không có ý kiến:              Cổ phần, đạt tỷ lệ ………%.
7. Thông qua Báo cáo của Ban kiểm soát về tình hình Quản lý và Tài chính năm 2009.
(Có báo cáo của Trưởng Ban kiểm soát kèm theo)
-    Số cổ phần nhất trí              : 1.236.530 Cổ phần, đạt tỷ lệ 100%.
-    Số cổ phần không nhất trí   :               Cổ phần, đạt tỷ lệ ………%.
-    Số cổ phần không có ý kiến:              Cổ phần, đạt tỷ lệ ………%.
8. Thông qua tờ trình V/v: Phát hành cổ phiếu tăng vốn điều lệ của Công ty.
- Vốn điều lệ tại thời điểm phát hành : 13.496.410.000 đồng
- Số cổ phần phổ thông đang lưu hành : 1.349.641 cổ phần.
- Loại chứng khoán phát hành: cổ phiếu phổ thông.
- Mệnh giá: 10.000đồng/ cổ phần.
- Số cổ phiếu được phát hành: 168.705 cổ phiếu.
- Tổng mệnh giá phát hành: 1.687.050.000 đồng.
- Phương thức phát hành: Thưởng cổ phiếu cho Cổ đông hiện hữu theo thời tỷ lệ 8:1 (Cổ đông sở hữu 08 cổ phiếu SDN tại ngày cuối cùng chốt danh sách được hưởng 01 cỗ phiếu mệnh giá 10.000đồng/cổ phần).
- Vốn điều lệ sau đợt phát hành: 15.183.460.000 đồng (Bằng chữ: Mười lăm tỷ một trăm tám mươi ba triệu bốn trăm sáu mươi ngàn đồng).
- Đối tượng phát hành : Tất cả các cổ đông của Công ty có tên trong danh sách phân bổ quyền nhận Cổ phiếu thưởng cho người sở hữu cổ phiếu SDN tại ngày đăng ký cuối cùng chốt danh sách theo quy định của pháp luật về chứng khoán và Thị thường chứng khoán.
    - Nguồn vốn thực hiện : Sử dụng từ nguồn quỹ đầu tư phát triển đã đầu tư.
-    Số cổ phần nhất trí              : 1.236.530 Cổ phần, đạt tỷ lệ 100%.
-    Số cổ phần không nhất trí   :               Cổ phần, đạt tỷ lệ ………%.
-    Số cổ phần không có ý kiến:              Cổ phần, đạt tỷ lệ ………%.
9. Thông qua Tờ trình chính sách cổ tức năm 2010.
Căn cứ kế hoạch sản xuất kinh doanh 2010 sau khi tính toán hiệu quả kế hoạch SX-KD năm 2010 và cân đối kế hoạch tài chính của Công Ty, Hội đồng Quản trị kính trình Quý cổ đông thông qua chính sách chia cổ tức năm tài chính năm 2010.
Trả cổ tức bằng tiền mặt : từ 15% mệnh giá cổ phần trở lên
-    Số cổ phần nhất trí              :  1.236.530 Cổ phần, đạt tỷ lệ 100%.
-    Số cổ phần không nhất trí   :               Cổ phần, đạt tỷ lệ ………%.
-    Số cổ phần không có ý kiến:              Cổ phần, đạt tỷ lệ ………%.
10. Thông qua thù lao, tiền thưởng hiệu quả hoạt động Sản xuất Kinh doanh của HĐQT và Ban Kiểm soát năm 2010.
- Thù lao Hội đồng Quản trị  - CT HĐQT    : 2.000.000,đđ/ tháng
                    - PCT HĐQT  : 1.500.000,đđ/ tháng
                    - TV HĐQT    : 1.000.000,đđ/ tháng
                    - Người CBTT:    500.000,đđ/ tháng    
- Thù Lao Ban kiểm soát      - TBKS          : 1.000.000,đ/ tháng 
                   - TVKS          :    750.000,đ/ tháng
- Thù lao thư  ký HĐQT : 200.000,đ/lần
- Ngoài ra để động viên, khuyến khích HĐQT & BKS trong việc chỉ đạo SXKD vượt mức kế hoạch đề ra. Đề nghị ĐHĐCĐ chi thêm  2% / lợi nhuận vượt so  kế hoạch .
Toàn bộ những khoản chi ở điễm này hạch toán vào chi phí quản lý.
-    Số cổ phần nhất trí              : 1.236.530 Cổ phần, đạt tỷ lệ 100%..
-    Số cổ phần không nhất trí   :               Cổ phần, đạt tỷ lệ ………%.
-    Số cổ phần không có ý kiến:              Cổ phần, đạt tỷ lệ ………%.
11. Thông qua Trích lập các quỹ: Quỹ đầu tư phát triển, dự phòng tài chính, dự trữ vốn điều lệ, khen thưởng, phúc lợi, thưởng Ban Giám đốc điều hành năm 2010.
Chỉ tiêu    Kế Hoạch 2010    
Lợi nhuận sau thuế năm 2010    4.162.500.000    
TTNDN được miễn giảm bổ sung quỹ đầu tư    337.500.000    
Lợi nhuận phân phối các quỹ    3.825.000.000    
- Qũy đầu tư phát triển    10%      382.500.000    
- Quỹ dự trữ vốn điều lệ  5%    191.250.000    
- Qũy dự phòng tài chính 5%     191.250.000    
- Qũy khen thưởng  8% (TĐ đó thưởng CH, ĐL: 3%)    306.000.000    
- Qũy phúc lợi  6% (Trong đó Qũy xã hội: 1%)    229.500.000    
- Thưởng Ban điều hành 1%    38.250.000    
- Cổ tức  15% :    2.277.519.000    
- Lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi phân phối    208.731.000    
- LN sau thuế năm 2009 còn laị chuyển sang    632.044.205    
- Tổng lợi nhuận sau thuế còn lại    840.775.205    

-    Số cổ phần nhất trí              : 1.236.530 Cổ phần, đạt tỷ lệ 100%.
-    Số cổ phần không nhất trí   :               Cổ phần, đạt tỷ lệ ………%.
-    Số cổ phần không có ý kiến:              Cổ phần, đạt tỷ lệ ………%.
12. Thông qua tờ trình lựa chọn đơn vị kiểm toán năm 2010.
Công Ty TNHH dịch vụ tư vấn tài chính kế toán và kiểm toán Việt Nam (AASCN) đã cung cấp dịch vụ kiểm toán Báo cáo tài chính cho Công Ty từ năm 2005-2009.
Hội đồng quản trị kính trình Đại hội đồng cổ đông tiếp tục lựa chọn Công Ty kiểm toán AASCN là Công Ty Kiểm Toán được Ủy Ban Chứng Khoán Nhà Nước chấp thuận kiểm toán đối với các Công Ty niêm yết sàn giao dịch năm 2010.

-    Số cổ phần nhất trí              : 1.236.530 Cổ phần, đạt tỷ lệ 100%.
-    Số cổ phần không nhất trí   :               Cổ phần, đạt tỷ lệ ………%.
-    Số cổ phần không có ý kiến:              Cổ phần, đạt tỷ lệ ………%.
13. Thông qua Báo cáo Chủ tịch HĐQT kiêm nhiệm chức danh Giám đốc Công ty.
-    Số cổ phần nhất trí              : 1.236.530 Cổ phần, đạt tỷ lệ 100%.
-    Số cổ phần không nhất trí   :               Cổ phần, đạt tỷ lệ ………%.
-    Số cổ phần không có ý kiến:              Cổ phần, đạt tỷ lệ ………%.
VI. BẦU CỬ HĐQT VÀ BAN KIỂM SOÁT NHIỆM KỲ III (2010-2014)
1.    Ông Vũ Đức Đan thông qua tờ trình về Danh sách đề cử và ứng cử vào HĐQT và Ban Kiểm soát nhiệm kỳ III (2010 -2014).
Danh sách ứng cử, đề cử vào HĐQT:
1/ Ông Vũ Đức Đan
2/ Ông Đào Đình Đề
3/ Bà Huỳnh Ngọc Hiếu 
4/ Ông Liu Chien Hung
5/ Ông Nguyễn Phi Hùng
6/ Bà Vương Bích Quyên 
Danh sách đề cử vào Ban Kiểm soát
1/ Bà Nguyễn Thị Dung
2/ Bà Phạm Thị Hồng
3/ Bà Huỳnh Thị Thanh Hương
2.    Ông Nguyễn Phi Hùng Thông qua Quy chế bầu cử HĐQT, Ban Kiểm soát và hướng dẫn bầu cử.
Tỷ lệ biểu quyết tán thành       :  100 %
3.    Thông qua Tờ trình đề cử Ban kiểm phiếu.
Tỷ lệ biểu quyết tán thành       :  100 %
Danh sách Ban kiểm phiếu:
-    Ông Đồng Văn Trung         :Trưởng ban
-    Ông Hoàng Thuyền            : Thành viên
-    Ông Nguyễn Thanh Quan  : Thành viên
Tỷ lệ biểu quyết tán thành       :  100 %
4. Hướng dẫn bầu cử, Đại hội tiến hành bỏ phiếu.
-    Ban Kiểm phiếu làm việc, kết quả bỏ phiếu có Biên bản kèm theo.
5.    Công bố kết quả kiểm phiếu HĐQT- BKS như sau :
        Theo quy chế đại hội đã thông qua thể lệ bầu cử, cổ đông không có ý kiến về quá trình thực hiện và công bố kết quả bầu cử, 5 ứng viên trúng vào HĐQT xếp theo phiếu bầu từ cao xuống thấp là.
A – Hội Đồng Quản Trị :
1 . Ông Vũ Đức Đan     đạt    125.99%    số CP có quyền biểu quyết tại Đại Hội    
2 . Ông Đào Đình Đề    đạt    80.54%    số CP có quyền biểu quyết tại Đại Hội    
3 . Bà Huỳnh Ngọc Hiếu    đạt    56.55%    số CP có quyền biểu quyết tại Đại Hội    
4 . Ông Liu Chien Hung    đạt    84.26%    số CP có quyền biểu quyết tại Đại Hội    
5 . Ông Nguyễn Phi Hùng    đạt    71.33%    số CP có quyền biểu quyết tại Đại Hội    
6 . Bà Vương Thị Bích Quyên    đạt    81.33%    số CP có quyền biểu quyết tại Đại Hội    
B – Ban Kiểm Soát :
    
1 . Bà Nguyễn Thị Dung    đạt    100.60%    số CP có quyền biểu quyết tại Đại Hội    
2 . Bà Phạm Thị Hồng    đạt    95.65%    số CP có quyền biểu quyết tại Đại Hội    
3 . Bà Huỳnh Thị Thanh Hương    đạt    102.72%    số CP có quyền biểu quyết tại Đại Hội    

Danh sách Trúng cử HĐQT (2010 – 2014):

1 . Ông Vũ Đức Đan     Đạt    125.99%    số CP có quyền biểu quyết tại Đại Hội    
2 . Ông Đào Đình Đề    Đạt    80.54%    số CP có quyền biểu quyết tại Đại Hội    
3 . Ông Liu Chien Hung    Đạt    84.26%    số CP có quyền biểu quyết tại Đại Hội    
4 . Ông Nguyễn Phi Hùng    Đạt    71.33%    số CP có quyền biểu quyết tại Đại Hội    
5 . Bà Vương Thị Bích Quyên    Đạt    81.33%    số CP có quyền biểu quyết tại Đại Hội    

Danh sách trúng cử Ban Kiểm soát nhiệm kỳ III (2010 – 2014):
1 . Bà Nguyễn Thị Dung    Đạt    100.60%    số CP có quyền biểu quyết tại Đại Hội    
2 . Bà Phạm Thị Hồng    Đạt    95.65%    số CP có quyền biểu quyết tại Đại Hội    
3 . Bà Huỳnh Thị Thanh Hương    Đạt    102.72%    số CP có quyền biểu quyết tại Đại Hội    
    Sau khi có kết qủa các thành viên trúng cử vào Hội Đồng Quản Trị bà Ban Kiểm Soát Công Ty Cổ Phần Sơn Đồng Nai nhiệm kỳ 2010-2014  cá thành viên tiến hành họp để bầu cử Chủ Tịch Hội Đồng Quản Trị, đề cử Giám Đốc Công Ty và Trưởng Ban Kiểm Soát .
    Đại hội tạm nghĩ giải lao chờ thông báo kết quả cuộc Họp của HĐQT và BKS
6 . Hội Đồng Quản Trị, và Ban Kiểm Soát họp .
    Hội Đồng Quản Trị ra mắt Đại Hội
    Ông Vũ Đức Đan đại diện Hội Đồng Quản Trị đọc biên bản họp HĐQT về việc bầu Chủ Tích, Phó Chủ Tịch và bổ nhiệm Giám Đốc cụ thể như sau :
    1./ Ông Vũ Đức Đan – CV Giám Đốc - Chủ Tịch HĐQT 
    2./ Ông Nguyễn Phi Hùng CV P. Giám Đốc – P .Chủ Tịch HĐQT 
    

Ông Vũ Đức Đan đại diện Hội Đồng Quản Trị đọc biên bản họp BKS về việc Trưởng Ban Kiểm Soát cụ thể như sau :
    1./ Bà Phạm Thị Hồng – TV BKS CT Phát Triển KCN BH – Trưởng BKS
7. Thông qua Nghị quyết Đại hội.
Ông Vũ Đức Đan Chủ Tọa Đại hội đọc Nghị quyết Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2010.
Đại hội  biểu quyết và nhất trí thông qua Nghị quyết Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2010 với tỷ lệ 100 % Cổ đông tham dự.
Đại hội kết thúc lúc 11h 40 pht cng ngy.

TM. ĐOÀN THƯ KÝ


    
                  Nguyễn Đức Nhiễn    TM. ĐOÀN CHỦ TỊCH


                
                 Vũ Đức Đan    
 

back top